448. 昆

昆 =  (mặt trời, ngày) + (so sánh)

Từ thông dụng chỉ côn trùng là むし. Từ Kanji này mang tính khoa học, và không được dùng nhiều

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
CÔN (hậu duệ)

Mấy ai có thể so sánh bản thân mình với hậu duệ - mặt trời, ý tôi là cặp vợ chồng Song-Song

Onyomi

KON

Jukugo

昆虫(こんちゅう) côn trùng ☆☆☆☆ VIẾT
昆 (hậu duệ) + (côn trùng) = 昆虫 (côn trùng)

côn trùng (từ này mang tính khoa học hơn 'むし')

Được sử dụng trong

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top