埋 = 土 (đất) + 里 (ri, máy tính)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
MAI (chôn) Do tôi không biết điểm dựng, mẹ chôn máy tính xuống dưới đất |
---|
Onyomi
MAI
Kunyomi
( を ) う*める | tôi chôn nó ★★☆☆☆ |
( が ) う*もれる | nó được/bị chôn ★☆☆☆☆ |
Jukugo
埋め合わせ | bù đắp cho ★☆☆☆☆ 埋 (chôn) + 合 (phù hợp) = 埋め合わせ (bù đắp cho) bù đắp cho, ví dụ như - "Anh ta là con đại gia, bù đắp cho vẻ ngoài xấu xí"(cấu trúc câu: xxx埋め合わせとして、yyy!) |
Từ đồng nghĩa
bù đắp
償う 弁償する 埋め合わせ