童 = 立 (đứng lên, cái bình hoa) + 里 (ri, máy tính)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
ĐỒNG (trẻ vị thành niên) Đứa trẻ vị thành niên đứng lên trên cái máy tính để phá hỏng nó, ép bố mẹ mua cho cái mới |
---|
Onyomi
DOU
Kunyomi
わらべ | từ cổ/ văn học để chỉ trẻ em. Thường thấy trên các đĩa CD hay trong bài hát: わらべのうた。 ★☆☆☆☆ |
Jukugo
童話 | truyện/truyện cổ tích cho thiếu nhi ★★☆☆☆ 童 (trẻ vị thành niên) + 話 (nói chuyện) = 童話 (truyện/truyện cổ tích cho thiếu nhi) |
童貞 | nam trinh ★★☆☆☆ 童 (trẻ vị thành niên) + 貞 (ngay thẳng) = 童貞 (nam trinh) nam trinh. Lưu ý: Đừng nhầm lẫn, vì từ này chỉ dùng cho nam, còn phái nữ lại có 1 từ kanji khác. Cô gái còn trinh là 処女。- 'một phụ nữ bị quản lý!!!' |
児童 | trẻ em ★☆☆☆☆ VIẾT 児 (trẻ sơ sinh) + 童 (trẻ vị thành niên) = 児童 (trẻ em) trẻ em - từ này thường xuất hiện trên các biển báo/ biển chỉ dẫn, ví dụ như "thư viện cho trẻ em", "phòng chăm sóc trẻ em", v.v. |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
trẻ em 子供 童 児童 児 小児科 |
câu chuyện, huyền thoại 逸話 昔話 物語 童話 伝説 神話 小説 語り メルヘン |