旨 = 匕 (cái thìa) + 日 (mặt trời, ngày)
Phần lớn các từ sử dụng 旨 có nghĩa là "ý nghĩa của", nhưng bạn gần như sẽ không bao giờ sử dụng những từ đó! Bạn có thể chỉ nhìn thấy từ Hán này trong từ
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
CHỈ (ngon)
|
---|
Onyomi
SHI
Kunyomi
うま*い | 'ngon!' hay'rất tốt!' ★★★★☆ |
( XXXの ) むね | hai nghĩa: 1 - thông báo, chỉ thị 2 - mục đích, mục tiêu chính ☆☆☆☆☆ |
Được sử dụng trong