量 = 旦 (rạng đông) + 里 (ri, máy tính)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
LƯỢNG (số lượng) Số lượng người dùng máy tính tới tận rạng đông ngày càng lớn |
---|
Onyomi
RYOU
Kunyomi
はか*る | đo giá trị - thường dùng cho cân nặng, nhưng cũng dùng cho thể tích, số lượng ★★★☆☆ |
りょう | số lượng ★☆☆☆☆ |
Jukugo
số lượng lớn ★☆☆☆☆ 大 (to lớn) + 量 (số lượng) = 大量 (số lượng lớn) |
Từ đồng nghĩa
bình đẳng, công bằng 公平 平等 等量 同等 均等 等しい |
đo 計る 測る 量る |
có hệ thống, có phương pháp 系統 体系てきに 慎重に考える 思料深い 数量化 |
cân nặng 体重 重量 |