呼 = 口 (miệng) + 乎 (dấu hỏi, cẩn thận nhầm với 平)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
HÔ (gọi) Tưởng tượng cái mồm đang mở rộng để gọi người khác, 'cứu, cướp, có ai không giúp tôi với ??????' |
---|
Onyomi
KO
Kunyomi
( を hay に ) よ*ぶ | gọi (người quen trên phố). Ngoài ra, gọi xe cứu thương, cảnh sát. ★★★★☆ |
( に ) よ*ばれた | được đặt tên, được gọi . Nếu bố bạn được gọi là Ba cún, câu đó được dịch là, 'パパがBa cúnに呼ばれた' ★★★★☆ |
Jukugo
呼吸 する | hô hấp ☆☆☆☆☆ VIẾT 呼 (gọi) + 吸 (hút) = 呼吸 (hô hấp) Từ của bác sĩ (phần lớn mọi người chỉ dùng |
Từ đồng nghĩa
thở
息 呼吸