March 11, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 233. 膜 膜 = 月 (mặt trăng, tháng, xác thịt) + 莫 (hoa thuốc phiện, nghĩa địa) TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) MẠC (niêm mạc) Hoa thuốc phiện giúp bảo quản phần xác thịt, thậm chí cả phần ẩm ướt như niêm MẠC Onyomi Kunyomi Jukugo Được sử dụng trong