伴 = 亻(người, Mr. T) + 半 (một nửa) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
BẠN (đi cùng) Người đi cùng với bạn suốt cuộc đời chẳng phải là nửa ấy? |
---|
Onyomi
HAN / BAN
Kunyomi
( に ・ を ・ が ) ともな*う | đồng hành, cả nghĩa đen và nghĩa bóng: Yến đi cùng Mai. Ngoài ra, mưa thường đi kèm với lốc xoáy vào thời điểm này trong năm. ★★☆☆☆ |
Jukugo
同伴 する | đồng hành ★★☆☆☆ VIẾT 同 (giống nhau) + 伴 (đi cùng) = 同伴 (đồng hành) đồng hành. Giống như a) chỉ dùng cho con người, không dùng cho tình huống. b) lịch sự hơn 伴う. Bạn thường thấy 同伴 trên biển báo, giống như, "Người dưới 18 tuổi phải có cha mẹ đi cùng," v.v. |
Từ đồng nghĩa
đồng hành
伴う 同伴する 添える 添付