232. 伴

伴 = (người, Mr. T) + (một nửa)  ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)

BẠN (đi cùng)

Người đi cùng với bạn suốt cuộc đời chẳng phải là nửa ấy?

 

Onyomi

HAN / BAN

Kunyomi

( に ・ を ・ が  ) ともな*う đồng hành, cả nghĩa đen và nghĩa bóng: Yến đi cùng Mai. Ngoài ra, mưa thường đi kèm với lốc xoáy vào thời điểm này trong năm.
★★☆☆☆

Jukugo

同伴(どうはん) する đồng hành ★★☆☆☆ VIẾT
(giống nhau) + 伴 (đi cùng) = 同伴 (đồng hành)

đồng hành. Giống như ともなう、nhưng

a) chỉ dùng cho con người, không dùng cho tình huống.

b) lịch sự hơn 伴う. Bạn thường thấy 同伴 trên biển báo, giống như, "Người dưới 18 tuổi phải có cha mẹ đi cùng," v.v.

Từ đồng nghĩa

đồng hành
伴う    同伴する    添える    添付  

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top