TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
THOẠI (câu chuyện)
|
---|
Onyomi
WA
Kunyomi
( と ) はな*す | nói chuyện (Lưu ý: Khi hỏi ai đó có nói được tiếng Nhật không, đừng hỏi "nihongo hanaseru?"- mà hãy hỏi "Nihongo SHABERU?") ★★★★★ |
はな*し | câu chuyện, như trong 'Có chuyện này tôi muốn nói ... !' ★★★★★ |
Jukugo
電話 | điện thoại ★★★★★ 電 (điện) + 話 (câu chuyện) = 電話 (điện thoại) |
会話 | hội thoại ★★★★☆ 会 (gặp gỡ) + 話 (câu chuyện) = 会話 (hội thoại) |
英会話 | hội thoại tiếng anh ★★★★☆ 英 (nước Anh) + 会話 (hội thoại) = 英会話 (hội thoại tiếng anh) |
話題 | chủ đề ★★☆☆☆ 話 (nói chuyện) + 題 (đề tài) = 話題 (chủ đề) chủ đề (của một quyển sách, chương trình), đề tài (của cuộc thảo luận) |
Từ đồng nghĩa
nói 言う 話す しゃべる 語る |
câu chuyện, huyền thoại 逸話 昔話 物語 童話 伝説 神話 小説 語り メルヘン |
chăm sóc お世話 面倒みる |