TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
DỤNG (tận dụng)
|
---|
Onyomi
YOU
Kunyomi
もち*いる | sử dụng (trang trọng, mang tính khoa học hơn つかう). Ví dụ như, "Xin hãy dùng loại bút này để ghi vào tờ đáp án" VIẾT ★★★☆☆ |
Jukugo
用事 | việc vặt ★★★★★ 用 (tận dụng) + 事 (sự việc) = 用事 (việc vặt) việc phải làm, việc lặt vặt. "Tôi muốn tham dự lắm, nhưng mà tôi có 用事。” |
XXX 用 | chỉ dùng cho XXX ★★★★☆ HT
Hậu Tố, chỉ dùng cho XXX |
用意 する | chuẩn bị ★★★☆☆ 用 (tận dụng) + 意 (ý tưởng) = 用意 (chuẩn bị) 'chuẩn bị sẵn sàng' - về cơ bản là giống như 準備 , nhưng ý nghĩa hơi trừu tượng 1 chút: Nếu bạn chuẩn bị sẵn sàng về tâm lý, đó là |
利用 する | sử dụng ★★☆☆☆ 利 (lợi nhuận) + 用 (tận dụng) = 利用 (sử dụng) Sử dụng. Thường được dùng trong, 'Chỉ cư dân của tòa nhà mới được sử dụng bể bơi này.' |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
kín đáo, thận trọng 弁える 慎重 思慮深い 用心 |
việc lặt vặt 用件 用事 事務 |
thành ngữ, sự diễn đạt 表現 慣用句 格言 ことわざ 方言 xxx弁 |
chuẩn bị 手配 用意 準備 備える xxxしておく 覚悟 構える |
trơn tru 巧みな 巧み 器用な 巧妙な 素早い 機敏 俊敏な |
sử dụng 使う 用いる 遣 |