1181. 用

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

DỤNG (tận dụng)

 

Onyomi

YOU

Kunyomi

もち*いる sử dụng (trang trọng, mang tính khoa học hơn つかう). Ví dụ như, "Xin hãy dùng loại bút này để ghi vào tờ đáp án" VIẾT
★★★☆☆

Jukugo

用事(ようじ) việc vặt ★★★★★
用 (tận dụng) + (sự việc) = 用事 (việc vặt)

việc phải làm, việc lặt vặt. "Tôi muốn tham dự lắm, nhưng mà tôi có 用事。”

XXX (よう) chỉ dùng cho XXX ★★★★ HT

Hậu Tố, chỉ dùng cho XXX

用意(ようい) する chuẩn bị ★★★☆☆
用 (tận dụng) + (ý tưởng) = 用意 (chuẩn bị)

'chuẩn bị sẵn sàng' - về cơ bản là giống như  準備 , nhưng ý nghĩa hơi trừu tượng 1 chút: Nếu bạn chuẩn bị sẵn sàng về tâm lý, đó là 準備じゅんび. Nếu bạn đang chuẩn bị dọn đồ tiếp khách, thì là 用意 . Sẵn sàng trong ‘Vào vị trí! Sẵn sàng! Xuất phát’ là 用意 .

利用(りよう) する sử dụng ★★☆☆☆
(lợi nhuận) + 用 (tận dụng) = 利用 (sử dụng)

Sử dụng. Thường được dùng trong, 'Chỉ cư dân của tòa nhà mới được sử dụng bể bơi này.' 

Được sử dụng trong

 

Từ đồng nghĩa

kín đáo, thận trọng
弁える    慎重    思慮深い    用心   
việc lặt vặt
用件    用事    事務   
thành ngữ, sự diễn đạt
表現    慣用句    格言    ことわざ 方言    xxx弁   
chuẩn bị
手配    用意    準備    備える    xxxしておく 覚悟    構える   
trơn tru
巧みな    巧み    器用な    巧妙な    素早い    機敏    俊敏な   
sử dụng
使う    用いる    遣   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top