216. 係

係 = (người) +  (bộ tộc) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)

QUAN (người phụ trách)

Người ngoài muốn nói chuyện với một bộ tộc thì phải gặp người phụ trách

 

Onyomi

KEI

Kunyomi

( ) かか*わる liên quan tới, dính lứu vào (thường mang nghĩa tiêu cực)
★★☆☆☆

Jukugo

関係(かんけい) liên quan tới ★★★★
(quan hệ) + 係 (người phụ trách) = 関係 (liên quan tới)

công việc liên quan tới IT là コンピュータ関係

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top