1368. 絹

絹 =  (sợi chỉ, Người nhện) +  (miệng) + (mặt trăng, tháng, xác thịt)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

QUYÊN (lụa)

Lụa được làm từ những sợi chỉ tơ được nhả ra từ miệng của con tằm. Hay nói cách khác, lụa được làm từ thịt

 

Onyomi

KEN

Kunyomi

きぬ lụa
☆☆☆☆

Jukugo

絹漉し豆腐(きぬごしとうふ) đậu mơ ☆☆☆☆☆
絹 (lụa) + (hạt đậu) + (thối rữa) = 絹漉し豆腐 (đậu mơ)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top