納 = 糸 (sợi chỉ, Người nhện) + 内 (bên trong)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
NẠP (thanh toán)
|
---|
Onyomi
NOU, NATSU
Kunyomi
( を ) おさ*める | từ này có nghĩa hẹp: thanh toán tiền thuế/ học phí; hay đặt một vật gì đó vào nơi của nó ★☆☆☆☆ |
( が ) おさ*まる | được lưu lại ★★☆☆☆ |
Jukugo
納得 | đồng ý, đồng thuận ★★★☆☆ VIẾT 納 (thanh toán) + 得 (đạt được) = 納得 (đồng ý) thường dùng trong văn bản |
収納 | bảo quản, cất giữ ★☆☆☆☆ 収 (thu nhập) + 納 (thanh toán) = 収納 (bảo quản, cất giữ) bảo quản, cất giữ - tương tự với |
を hay の 納入 する | thanh toán, cung cấp ★☆☆☆☆ VIẾT 納 (thanh toán) + 入 (đi vào) = 納入 (thanh toán, cung cấp) thanh toán, cung cấp - trang trọng hơn |
Từ đồng nghĩa
lưu, ở lại 納まる 収まる |
đồng ý 承る 承知する 肯定 承諾 納得 |
phân phối/ giao hàng 配達 配る 納める 運ぶ 郵送 納入 |
nhà kho 収納 蔵 倉庫 |
có được, thanh toán 収める 納める |