March 11, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 204. 桐 桐 = 木 (cái cây) + 同 (tương tự, nhà sư) TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) ĐỒNG (cây hông) Cây hông là cây hay được dùng để hông xôi, nên các nhà sư rất thích cây này do họ hay ăn xôi Onyomi Kunyomi Jukugo Được sử dụng trong