蓄 = 艹 (thảo mộc) + 畜 (gia súc) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
SÚC (lưu trữ)
|
---|
Onyomi
CHIKU
Kunyomi
たくわ*える | tích trữ, để dành (thường là đồ tốt), ví dụ trong những ngày mưa bão ★★☆☆☆ |
Jukugo
貯蓄 | tiết kiệm ★☆☆☆☆ 貯 (tiền tiết kiệm) + 蓄 (lưu trữ) = 貯蓄 (tiết kiệm) Tất cả các loại tiết kiệm, đặc biệt các khoản đầu tư như cổ phiếu, vàng, đá quý. |
蓄積 する | tích lũy ☆☆☆☆☆ 蓄 (lưu trữ) + 積 (thể tích) = 蓄積 (tích lũy) tích luỹ. Phần lớn dùng cho những thứ tiêu cực - hóa đơn/ căng thẳng chồng chất. Tương tự như |
Từ đồng nghĩa
tiết kiệm 貯金 貯蓄 |
đặt sang bên, cất giữ 蓄える 蓄積 貯める 留まってきた 滞る 重なる 積み重ねる |