幼 = 幺 (cái kén) + 力 (sức mạnh)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
ẤU (thời thơ ấu)
|
---|
Onyomi
YOU
Kunyomi
おさな*い | trẻ con, rất trẻ - dùng cho trẻ con thì đáng yêu, nhưng dùng cho người lớn thì khiếm nhã ★★★☆☆ |
Jukugo
幼稚園 | nhà trẻ ★★☆☆☆ 幼稚 (trẻ con, chưa trưởng thành) + 園 (công viên) = 幼稚園 (nhà trẻ) |
幼稚 な | trẻ con, chưa trưởng thành ★☆☆☆☆ 幼 (thời thơ ấu) + 稚 (chưa trưởng thành) = 幼稚 (trẻ con, chưa trưởng thành) |
幼児 | trẻ em ☆☆☆☆☆ VIẾT 幼 (thời thơ ấu) + 児 (trẻ sơ sinh) = 幼児 (trẻ em) (từ báo chí thường dùng: ngược đãi trẻ em, nuôi dậy trẻ) |
Từ đồng nghĩa
chưa trưởng thành, trẻ con
幼稚 幼い