督 = 叔 (ông chú) + 目 (mắt)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP |
KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
ĐỐC (huấn luyện viên)
Ông chú dị hợm xin làm huấn luyện viên để có thể nhìn bằng mắt cả đội (từ phía dưới)
|
|
Onyomi
TOKU
Jukugo
監督 |
quản đốc, đạo diễn ★★☆☆☆
監 (giám sát) + 督 (huấn luyện viên) = 監督 (quản đốc, đạo diễn) |