195. 示

示 = (hai) + (nhỏ bé)  ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)

THỊ (hiển thị)

Biển hiển THỊ nhỏ thôi cũng được, nhưng phải là hai chiều

 

Onyomi

JI

Kunyomi

しめ*す hiển thị, chỉ ra. Nhưng không dùng shimesu khi muốn cho ai xem cái gì đó, mà phải là 'miseru'. 示す giống như "Nghiên cứu chỉ ra mối quan hệ giữa hút thuốc là và ung thư gan"
★★★☆☆

Jukugo

展示会(てんじかい) triển lãm thương mại ★★☆☆☆
(triển lãm) + 示 (hiển thị) + (gặp gỡ) = 展示会 (triển lãm thương mại)

ví dụ như Vietnam Expo

指示(しじ) chỉ thị, chỉ dẫn ☆☆☆☆
(ngón tay) + 示 (hiển thị) = 指示 (chỉ thị, chỉ dẫn)

Được sử dụng trong

宗 禁 票 余 慰 祭

Từ đồng nghĩa

trưng bày 
展覧会    博覧会    展示   
hiển thị, chỉ ra 
見せる    示す   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top