312. 京

京 = (mũ nồi) +  (miệng) + (nhỏ bé)

Lưu ý: Từ này có nghĩa 'thủ đô của Nhật Bản', khác với '' (đô thị)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

KINH (thủ đô)

Thủ đô tuy lớn, nhưng mọi người thì ai biết nhà nấy, mọi người luôn đội mũ nồi chụp mặt chỉ thấy miệng, và nói rất ít 

 

Onyomi

KYOU

Jukugo

東京(とうきょう) Tokyo ★★★★
(phía Đông) + 京 (thủ đô) = 東京 (Tokyo)
東京都(とうきょうと) thủ đô ★★★★
京 (Tokyo) + (đô thị) = 東京都 (thủ đô)

Tokyo -to. Tokyo là thủ đô của Nhật Bản, nên phải có "-to" ở cuối. Phần lớn thành phố là . Và phần lớn tỉnh là けん

京都(きょうと) Kyoto (cố đô!) ★★★☆☆
京 (thủ đô) + (đô thị) = 京都 (Kyoto (cố đô!))

Được sử dụng trong

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top