1320. 究

究 = (hố) + (số 9) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

CỨU (nghiên cứu)

Đa số các nhà nghiên CỨU đều có 9 hố: 2 tai, 1 mũi, 1 một, và 4 mắt

 

Onyomi

KYUU

Kunyomi

きわ*める tìm hiểu đến cùng
☆☆☆☆

Jukugo

研究(けんきゅう) nghiên cứu ★★★☆☆
(đánh bóng) + 究 (nghiên cứu) = 研究 (nghiên cứu)
究極(きゅうきょく) cuối cùng, tận cùng, dứt khoát ☆☆☆☆☆
究 (nghiên cứu) + (cực điện) = 究極 (cuối cùng, dứt khoát)

Từ đồng nghĩa

làm chủ
究める    極める   

 

2 Comments

  1. lananh
    September 4, 2019

    bị nhầm từ

    Reply
    1. Porikochan
      September 9, 2019

      こんにちは、 Anhさん

      Cảm ơn đóng góp của bạn, Poriko đã sửa lại nội dung ❤️.
      Rất mong bạn tiếp tục đóng góp cho trang.

      Reply

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top