脅 = 力 (sức mạnh) + 月 (mặt trăng, tháng, xác thịt)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
HIẾP (uy hiếp)
|
---|
Onyomi
KYOU
Kunyomi
おど*す | hăm dọa ★★☆☆☆ |
おど*かす | làm cho ai đó ngạc nhiên, hay sợ hãi. Ví dụ nhảy từ bụi rậm ra để hù đám bạn, bà mẹ dọa đứa trẻ nếu không ngoan sẽ bị ông ba bị bắt đi ★★☆☆☆ |
Jukugo
脅迫 する | áp bức ★☆☆☆☆ VIẾT 脅 (uy hiếp) + 迫 (thúc giục) = 脅迫 (áp bức) trang trọng hơn 脅す. Không chỉ hăm dọa, mà còn tạo ra sự căm phẫn |
Từ đồng nghĩa
hăm dọa, đe dọa
脅す 脅かす 脅迫 恐喝