計 = 言 (nói) + 十 (số mười, cái kim)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
KÊ, KẾ (đo đạc)
|
---|
Onyomi
KEI
Kunyomi
( xxx ) けい | hậu tố, mang nghĩa "tổng ....". Ví dụ tổng giờ, tổng số cân, v.v. ★☆☆☆☆ |
はか*る | đo nhiệt độ, độ cao, độ sâu. Nếu bạn dùng găng tay để đo ghế, dùng động từ này nhớ! ★☆☆☆☆ |
Jukugo
時計 | đồng hồ ★★★★★ BA 時 (thời gian) + 計 (đo) = 時計 (đồng hồ) |
合計 | tổng ★★★☆☆ 合 (phù hợp) + 計 (đo) = 合計 (tổng) |
計画 | kế hoạch★★★☆☆ BA 計 (đo) + 画 (hội họa) = 計画 (kế hoạch) nghĩa khá tương đương với |
余計 な | dư thừa ★★★☆☆ 余 (dư dả) + 計 (đo) = 余計 (dư thừa) dư thừa, không cần thiết (thường được dùng trong |
計算 する | tính toán ★★☆☆☆ 計 (đo) + 算 (tính toán) = 計算 (tính toán) |
Từ đồng nghĩa
đo 計る 測る 量る |
xía mũi (vào chuyện người khác) 余計なお世話だよ! 干渉 |
kế hoạch 予定 計画 案 企画 策 |
dư thừa 残り 余り 余計 過剰 |