872. 協

協 =  (số mười, cái kim) + 3 x (sức mạnh)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

HIỆP (hiệp lực)

HIỆP lực của mười người, thực chất chỉ có 3 người khỏe mà thôi, còn lại là râu ria

 

Onyomi

KYOU

Jukugo

協力(きょうりょく) hợp tác ★★★☆☆
協 (hiệp lực) + (sức mạnh) = 協力 (hợp tác)
妥協(だきょう) する thỏa hiệp ★★★☆☆
(thỏa hiệp) + 協 (hiệp lực) = 妥協 (thỏa hiệp)
協会(きょうかい) hiệp hội ★★☆☆☆
協 (hiệp lực) + (gặp gỡ) = 協会 (hiệp hội)

thường dùng với công đoàn, liên đoàn công nhân

Từ đồng nghĩa

hiệp hội, giải đấu, liên minh 
連合    協会    同盟    連盟   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top