March 11, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 176. 鯉 鯉 = 魚 (con cá) + 里 (đơn vị đo -ri, máy tính) TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) LÍ (cá chép) Cá chép không phải là con cá thông thường, do nó có khả năng ghi nhớ như máy tính để bơi ngược dòng vượt vũ môn Onyomi Kunyomi Jukugo Được sử dụng trong