March 14, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 598. 認 認 = 言 (nói) + 忍 (chịu đựng) ON α TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) NHẬN (thừa nhận) Tôi thừa NHẬN là tôi đã không thể chịu đựng những lời nói đó nữa Onyomi NIN Kunyomi みと*める thừa nhận điều gì đó ★★★★☆ Jukugo 確認(かくにん) する xác nhận ★★★★☆ 確 (xác nhận) + 認 (thừa nhận) = 確認 (xác nhận) Từ đồng nghĩa chắc chắn 確認する 確実に