忍 = 刃 (lưỡi dao) + 心 (trái tim)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
NHẪN (chịu đựng)
|
---|
Onyomi
NIN
Kunyomi
しの*ぶ | Từ cổ, dùng ở thời trung đại. Từ này có nghĩa "cam chịu", thường dùng khi phải chịu đựng cả sự nhục nhã, hổ then. Ngoài ra, với ninja, từ này còn dùng trong thành ngữ: ★☆☆☆☆ |
Jukugo
忍者 | NINJA!!! ★★★☆☆ 忍 (trốn/ chịu đựng) + 者 (người, kẻ) = 忍者 (NINJA!!!) |
忍耐 | chịu đựng ☆☆☆☆☆ VIẾT 忍 (chịu đựng) + 耐 (chống lại được ...) = 忍耐 (chịu đựng) chịu đựng - từ trang trọng hơn là |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
kiên nhẫn, kiên trì
我慢 忍耐 根気 忍ぶ 堪忍する