172. 剤

剤 = (điều chỉnh) ON α + 刂 (đao)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)

TỄ (liều thuốc)

Ngày xưa, người ta dùng đao để điều chỉnh các liều thuốc cho đúng

 

Onyomi

ZAI

Jukugo

xxx (ざい) thuốc xxx ☆☆☆☆ HT

mặc dù くすり dùng cho thuốc men nói chung, XXX 剤 có nghĩa, 'thuốc XXX'

Ví dụ như, 解熱剤げねつざい: thuốc hạ sốt, hay下剤げざい: thuốc nhuận tràng

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top