謙 = 言 (nói) + 兼 (kiêm nhiệm) ON α
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
謙 - KHIÊM (khiêm tốn)
|
---|
Onyomi
KEN
Jukugo
謙譲語 | Khiêm nhường ngữ ★★★☆☆ TrTr 謙 (khiêm tốn) + 譲 (nhượng bộ) + 語 (ngôn ngữ) = 謙譲語 (Khiêm nhường ngữ)Cùng với Tôn kính ngữ, Kenjougo chiếm 1 nửa ngôn ngữ trang trọng của tiếng Nhật: Sử dụng khi nói với cấp trên |
謙虚 | khiêm tốn ★★☆☆☆ 謙 (khiêm tốn)+ 虚 (trống rỗng) = 謙虚 (khiêm tốn)khiê tốn - từ này dùng để mô tả người khác. "Cô ấy tỏ thái độ khiêm tốn" |
謙遜 | các loại khiêm tốn còn lại ★★☆☆☆
Hạ thấp khả năng của bản thân trước mặt người khác. Không bao giờ nói "Anh ta rất 謙遜" hay "Cô ấy là tuýp người 謙遜." Thông thường dùng như : "Xin đừng có 謙遜. Chúng ta đều biết là cậu giỏi mà!" |
Từ đồng nghĩa
謙虚 謙遜