静 = 青 (màu xanh da trời) + 争 (tranh giành)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
静 - TĨNH (yên tĩnh)
|
---|
Onyomi
SEI
Kunyomi
しず*か ( な ) | yên tĩnh ★★★★★ |
Jukugo
冷静 な | bình tĩnh ★★☆☆☆ 冷 (lạnh) + 静 (yên tĩnh) = 冷静 (bình tĩnh) người bình tĩnh - người mà không hoảng loạn khi mọi thứ trở nên rối rắm |
Từ đồng nghĩa
yên tĩnh hoặc yên bình
穏やか 平穏 静か 安静