85. 切

切 = (số bảy, cắt hạt lựu) + (đao)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
THIẾT (cắt)

Bảy võ sĩ đạo dùng đao của họ để cắt kẻ thù

 

Onyomi

SETSU

Kunyomi

( ) き*る tôi cắt (giấy)
★★★★★
( ) き*れる cái gì bị cắt, vỡ
★★★☆☆

Jukugo

大切(たいせつ) quan trọng ★★★★★
(to lớn) + 切 (cắt) = 大切 (quan trọng)
売り切れ(うりきれ) cháy hàng, bán hết hàng ★★★☆☆
(bán) + 切 (cắt) = 売り切れ (cháy hàng, bán hết hàng)
裏切り(うらぎり) phản bội ★★★☆☆
(sau lưng) + 切 (cắt) = 裏切り (phản bội)

(dạng động từ: うらぎる!)

裏切り者(うらぎりもの) kẻ phản bội ☆☆☆☆ KUN ON
(sau lưng) + 切 (cắt) + (người, kẻ) = 裏切り者 (kẻ phản bội)

Từ đồng nghĩa

chính xác
当たり前    当然    適当    正しい    適切    妥当    もっともの 正に   
cắt
切    斬    伐る   
quan trọng
必要    大切    重大    重要    大事   
tốt bụng
親切    優しい   
đàm phán
取引    交渉    値切る   
vượt qua
通る    通り過ぎる    通す    渡る    過ぎる    横切る    乗り越える    克服    越える    超える   
tự sát
切腹    腹きり   

切手    切符    チケット

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top