事 = 十 (số mười, cái kim) + 口 (miệng) + 聿 (bút lông)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
SỰ (sự việc)
|
---|
Onyomi
JI
Kunyomi
こと | Từ này có rất nhiều nghĩa.
Thông thường mang nghĩa "một hành động". Ví dụ như "Điều mày làm là đúng!" Đôi khi lại chỉ một người nào đó: かれ の こと が きらい! ('Tao không thể chịu được koto của thằng đó!', tức 'Tao không thể chịu được thằng đó!') わたしのことを おぼえてうれしい! ('Cảm ơn vì đã nhớ tới koto của tôi') tức là 'Cảm ơn vì đã nhớ tới tôi') |
Jukugo
việc vặt ★★★★★ 用 (tận dụng) + 事 (sự việc) = 用事 (việc vặt) việc vặt, việc phải làm. "Tôi muốn đến lắm, nhưng tôi có 用事。” |
|
仕事 | công việc ★★★★★ KUN ON 仕 (làm việc) + 事 (sự việc) = 仕事 (công việc) |
食事 する | ăn cơm ★★★★★ 食 (ăn) + 事 (sự việc) = 食事 (ăn cơm) |
事故 | tai nạn ★★★★☆ 事 (sự việc) + 故 (trùng hợp ngẫu nhiên) = 事故 (tai nạn) tai nạn - không phải kiểu đánh vỡ cốc chén, mà là tai nạn giao thông, ai đó bị sét đánh trúng. |
事件 | sự việc, sự cố ★★★☆☆ 事 (sự việc)+ 件 (sự kiện) = 事件 (sự việc, sự cố) sự việc, sự cố, như trong một vụ phạm tội/tai nạn, mà bạn phải viết tường trình nếu bạn là nhân chứng |
Từ đồng nghĩa
tạm biệt お大事に さよなら 気をつけて いってらっしゃい またね |
điều kiện, hoàn cảnh, trạng thái 状況 事態 事情 状態 様子 調子 具合 |
việc vặt 用件 用事 事務 |
lửa 火事 炎 火災 火 |
có một công việc 就職する 仕事に就く |
tuyệt vời, tráng lệ 上手 うまい 素敵 立派 素晴らしい 見事 |
việc nhà 掃除 家事 |
quan trọng 必要 大切 重大 重要 大事 |
công việc 仕事 職業 稼業 |
thông thường 大分 常に 常事 |