236. 桃

桃 =  (cái cây) + (điềm gở)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
ĐÀO (cây đào)

Trái ngược với suy nghĩ của đại đa số, mơ thấy cây ĐÀO thực chất là điềm gở

Kunyomi

もも đào
★★☆☆☆

Jukugo

桃尻(ももじり) mông đào ☆☆☆☆ BA
(cây đào) + (mông) = 桃尻 (mông đào)

mông hình trái đào. Đây được coi là vẻ đẹp nữ tính điển hình, theo quan điểm người Nhật

桃色(ももいろ) màu hồng đào. ☆☆☆☆ BA
(cây đào)+ (màu sắc) = 桃色 (màu hồng đào)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top