1655. 薬

薬 =  (hoa) + (thưởng thức)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
DƯỢC (thuốc)

Trong tương lai, người ta sử dụng hoa âm nhạc như một loại thuốc biệt DƯỢC hiệu quả nhất!

Onyomi

YAKU

Kunyomi

くすり ( を飲む ) thuốc. 薬を飲む mang cả nghĩa uống thuốc, và chơi thuốc
★★★★★

Jukugo

薬局(やっきょく) tiệm thuốc ★★☆☆☆
薬 (thuốc)+ (cục, nha, vụ) = 薬局 (tiệm thuốc)

Lưu ý: 薬局 bán thuốc kê theo đơn . . . còn tiệm bán thuốc phổ thông là 薬屋 (くすりや))

睡眠薬(すいみんやく) thuốc ngủ ☆☆☆☆
(ngủ) + 薬 (thuốc) = 睡眠薬 (thuốc ngủ)
毒薬(どくやく) する thuốc độc ☆☆☆☆☆
(chất độc/gây nghiện) + 薬 (thuốc) = 毒薬 (thuốc độc)

Thuốc độc thông thường, cố ý - trái ngược với các chất độc hại, hoặc chất gây nghiện.

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top