楽 = 白 (màu trắng) + (lấp lánh) + 木 (cây)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
LẠC, NHẠC (âm nhạc)
|
---|
Onyomi
RAKU, GAKU
Kunyomi
たの*しみ | Tôi đang mong chờ điều đó! ★★★★★ |
たの*しむ | thưởng thức ★★★★★ |
たの*しい | vui ★★★★★ |
( が ) らく | thoải mái/ dễ chịu. Ví dụ như: "Công việc thoải mái", hay "Cái nào tiện hơn ạ?" (どれのほうが楽?") ★★★☆☆ |
Jukugo
音楽 | âm nhạc ★★★★★ 音 (âm thanh) + 楽 (âm nhạc) = 音楽 (âm nhạc) |
楽観 的 な | lạc quan ★★☆☆☆ 楽 (âm nhạc) + 観 (quan điểm) + 的 (mục đích) = 楽観 的 (lạc quan) |
娯楽 | giải trí★☆☆☆☆ 娯 (giải trí) + 楽 (âm nhạc) = 娯楽 (giải trí) giải trí kiểu như phim, truyện tranh, v.v. |
Được sử dụng trong
Từ đồng nghĩa
thưởng thức 楽しい 愉しい |
giải trí 娯楽 愉快 快感 |