83. 刀

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

ĐAO (đao)

Cây đao này quá sắc, nó có thể phạt phần đầu của chữ カ trong カタナ

Lưu ý để không bị nhầm với (kiếm). Đao thường chỉ vũ khí có 1 cạnh sắc, bản rộng, thô sơ. Trong khi kiếm để chỉ những vũ khí có 2 lưỡi sắc nhọn

(đao)

Khi là kí tự căn bản, từ này cũng được viết thành刂

Kunyomi

かたな kiếm của samurai
★★★☆☆

Jukugo

剃刀(かみそり) dao cạo râu ☆☆☆☆ BA 

Được sử dụng trong

劇 切 召 分 剤 罰 刃 力 刊 拐 辺 利 副 初 到 貿 判 前 別 列 剖 契 割 刷 則 刺 制 刑 解 刻 帰 削 留 創 剰 券 剣

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top