1288. 骨

骨 = (vương miện) + (mặt trăng, bộ phận cơ thể)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
CỐT (xương)

Hình ảnh một bộ xương là một bộ phận cơ thể với các khớp xương và gân chằng bên trên

 

Onyomi

KOTSU

Kunyomi

ほね                     xương
                             ★★★☆☆

Jukugo

骨折こっせつする gãy xương ☆☆☆☆
骨 (xương) + (gấp lại) = 骨折 (gãy xương)
骸骨がいこつ bộ xương ☆☆☆☆ 

Được sử dụng trong

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top