1293. 過

過 = (con đường) + (xương hàm)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
QUA, QUÁ (làm quá)

Khi làm QUÁ bạn sẽ dễ bị chết trên đường đi làm lộ cái xương hàm há hốc

 

Onyomi

KA

Kunyomi

( ) す*ごす Dành thời gian vào một thứ thú vị, giống như một sở thích: dành thời gian với người thân, hoặc với một cuốn sách, hoặc thú cưng
★★☆☆☆
( ) す*ぎる Vượt qua, nghĩa đen (đi trước), hoặc nghĩa bóng (vượt qua mục tiêu của chúng ta)
★★★★

Jukugo

過去形かこけい thể quá khứ ★★★★
 (quá khứ) + (hình dạng) = 過去形 (thể quá khứ)
飲み過ぎのみすぎ uống quá nhiều! ★★★★☆ HT
(uống) + 過 (làm quá) = 飲み過ぎ (uống quá nhiều!)

Hậu tố "SUGI" có thể dùng cho hầu hết mọi động từ

過剰かじょう XXX quá mức XXX ☆☆☆☆ TT
過 (làm quá) + (thặng dư) = 過剰 (quá mức XXX)

TIỀN TỐ (nhưng đôi khi cũng là HẬU TỐ!) chỉ sự dư thừa một thứ gì đó - ví dụ dùng thuốc quá liều, dư thừa nhân sự, nhưng thông thường dùng với thái độ/ cách cư xử. Từ Hán 剰 chỉ được dùng trong cụm tiền tố này.

Từ đồng nghĩa

cực (kỳ/đoan) 
激しい    極端    過激   
bỏ qua
見過ごす    大目に見る   
qua
通る    通り過ぎる    通す    渡る    過ぎる    横切る    乗り越える    克服    越える    超える   
dư thừa
残り    余り    余計    過剰   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top