TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
ĐIỀU, ĐIỆU (thanh điệu)
|
---|
Onyomi
CHOU
Kunyomi
しら*べる | tìm hiểu cái gì đó. Không phải kiểu hàng năm trời nghiên cứu, mà là google, hoặc tìm trên bản đồ ★★★★★ |
Jukugo
調子 | tình trạng ★★★★☆ 調 (thanh điệu) + 子 (đứa trẻ) = 調子 (tình trạng) Tình trạng của thứ gì đó, dùng cả cho người và đồ vật. Luôn đi cùng với いい hoặc 悪い. Thường để chỉ tình trạng DÀI HẠN. Tuy thế, người tỉnh dậy sau cơn say rượu đôi khi kêu, 調子が悪い! |
調査 する | điều tra ★★★☆☆ 調 (thanh điệu) + 査 (điều tra) = 調査 (điều tra) cuộc điều tra. Mang nghĩa chưa tìm ra câu trả lời chính xác, và thường dùng để chỉ việc điều tra viên đang thẩm vấn, hỏi cung ai đó. |
強調 する | nhấn mạnh ★★★☆☆ 強 (mạnh mẽ) + 調 (thanh điệu) = 強調 (nhấn mạnh) |
Từ đồng nghĩa
tình trạng, ngữ cảnh 状況 事態 事情 状態 様子 調子 具合 |
kiểm tra, điều tra 調べる 検査 調査 検討 診断 査定 検索 |
cố quá 先走り 席を越す 調子に乗る あんまり |
ok, ổn 了解 順調 平気 |
giọng điệu 調子 口調 喋り方 |