間 = 門 (cổng) + 日 (mặt trời, ngày)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
GIAN (khoảng thời gian)
|
---|
Onyomi
KAN
Kunyomi
あいだ | khoảng thời gian - giữa sự kiện A và sự kiện B. ★★★★★ |
ま | cổng - không bao giờ được dùng một mình. Chỉ dùng trong jukugo (xem phía dưới!) ★☆☆☆☆ |
Jukugo
時間 | thời gian ★★★★★ 時 (thời gian) + 間 (khoảng thời gian) = 時間 (thời gian) |
間違い | sai lầm ★★★★★ 間 (khoảng thời gian) + 違 (khác biệt) = 間違い (sai lầm) dạng động từ: 間違える! |
xxx 間 | xxx khoảng thời gian ★★★★★ HT
Không thể chỉ nói 1 năm như tiếng Việt, mà bạn phải thên 'kan', để chỉ khoảng thời gian trong 1 năm Ví dụ như: 一年間 (いちねんかん): trong thời gian 1 năm 三週間 (さんしゅうかん): trong thời gian 3 tuần Với tháng, các phát âm phức tạp hơn 1 chút. Bạn phải thêm 間 ở cuối VÀ ヶ (đọc là 'ka') ở giữa, ví dụ như: 三ヶ月間 (さんかげつかん): trong khoảng thời gian 3 tháng |
人間 | nhân loại ★★★★☆ BA 人 (người, Mr. T) + 間 (khoảng thời gian) = 人間 (nhân loại) |
に 間に合う | kịp thời ★★★☆☆ 間 (khoảng thời gian) + 合 (phù hợp) = 間に合う (kịp thời) kịp thời - bắt được tàu |
Được sử dụng trong
簡
Từ đồng nghĩa
đường nứt 隙間 裂け目 |
háng また 股ぐら 股間 股上 |
khác 異なる 差 食い違い 相違 間隔 区別 距離 |
hằng ngốc, gã ngốc バカ 愚か 間抜け バカ面 ボケ あほ |
tình bạn 仲良し 仲間 |
nhân loại 人類 人情 人間 |
ngay lập tức 瞬間 一瞬 |
sai lầm 間違え 誤り |
khoảng thời gian 時期 期間 |
số nhiều ~等 あいつ等 彼等 奴等 達 仲間達 人達 子供達 |
xã hội, thế giới 世界 世の中 世間 社会 地球 |
dành thời gian 時間が経つ 時間がかかる? 費やす 時間を過ごす 流れる |