324. 学

学 = (ngôi trường) +  (trẻ em)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
HỌC (học tập)

Trẻ em đến ngôi trường để HỌC tập

Kunyomi

まな*ぶ 2 nghĩa: học gì đó từ giáo viên. Ngoài ra, học về 1 sự việc ngẫu nhiên (không phải là 1 đề tài). Không giống như 勉強、 bạn không thể tự học 学ぶ 
★★★★★

Jukugo

学生がくせい học sinh ★★★★★
学 (học tập) + (cuộc sống) = 学生 (học sinh)
学校がっこう trường học ★★★★★
学 (học tập) +  (trường học) = 学校 (trường học)
大学だいがく đại học ★★★★★
(to lớn) + 学 (học tập) = 大学 (đại học)
科学かがく khoa học ★★★☆☆
(khoa) + 学 (học tập) = 科学 (khoa học)
XXX がく xxx-học ★★★☆☆ HT

Hậu tố, mang nghĩa khoa học về XXX (ví dụ như toán học, tâm lý học)

文学ぶんがく văn học  ★★☆☆☆
(câu văn) + 学 (học tập) = 文学 (văn học)
科学者かがくしゃ nhà khoa học ★★☆☆☆
学 (khoa học) + (người, kẻ) = 科学者 (nhà khoa học)
奨学金しょうがくきん học bổng ☆☆☆☆
学 (học tập) + (kim loại vàng) = 奨学金 (học bổng)
雑学ざつがく kiến thức hỗn hợp ☆☆☆☆☆
(linh tinh) + 学 (học tập) = 雑学 (kiến thức hỗn hợp)

"kiến thức hỗn hợp"

Từ đồng nghĩa

Đạo Khổng
儒学    儒教   
học
勉強    学ぶ    習う    自習   
học sinh
弟子    学生    生徒    教徒   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top