860. 労

労 = (ngôi trường) + (sức mạnh)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
LAO (lao động)

Dù được học ở ngôi trường nhưng nếu có sức mạnh người ta thường chọn trở thành LAO động phổ thông

Onyomi

ROU

Jukugo

労働(ろうどう) lao động chân tay ★★★★
労 (lao động) + (làm việc) = 労働 (lao động chân tay)
苦労(くろう) gian khổ ★★★☆☆
(chịu đựng) + 労 (lao động) = 苦労 (gian khổ)
労働者(ろうどうしゃ) người lao động ★★☆☆☆
(lao động chân tay) + (kẻ, người) = 労働者 (người lao động)

người lao động, vô sản

過労死(かろうし) chết vì làm việc quá sức ★★☆☆☆
(làm quá) + 労 (lao động) + (chết) = 過労死 (chết vì làm việc quá sức)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top