宮 = 宀 (ngôi nhà) + 呂 (xương sống)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | BỘ THỦ (Nếu có) |
CUNG (đền thờ Shinto)
|
---|
Onyomi
KYUU
Kunyomi
みや | Từ này không bao giờ dùng, ngoại trừ họ của 1 người, ví dụ như Karin Amamiya ★★☆☆☆ |
Jukugo
子宮 | tử cung ☆☆☆☆☆ 子 (trẻ em) + 宮 (đền thờ Shinto) = 子宮 (tử cung) |
Từ đồng nghĩa
cung điện
宮 宮殿