1615. 宮

宮 =  (ngôi nhà) + (xương sống)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
CUNG (đền thờ Shinto)

Đền thờ Shinto là một ngôi nhà thờ xương sống của một vị thần nào đó

 

Onyomi

KYUU

Kunyomi

みや Từ này không bao giờ dùng, ngoại trừ họ của 1 người, ví dụ như Karin Amamiya 
★★☆☆☆

Jukugo

子宮(しきゅう) tử cung ☆☆☆☆☆
(trẻ em) + 宮 (đền thờ Shinto) = 子宮 (tử cung)

Từ đồng nghĩa

cung điện
宮    宮殿   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top