1611. 僧

僧 =  (người, Mr. T) + (thu được, trước kia) ON α

Từ Hán này khá trang trọng. Trong văn nói, hay dùng お坊さん(おぼうさん) để chỉ nhà sư hơn

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
TĂNG (tăng lữ)

Thực chất, Mr. T - trước kia từng thuộc giới TĂNG lữ

Onyomi

SOU

Kunyomi

そう nhà sư  TrTr
☆☆☆☆☆

Jukugo

僧侶(そうりょ) sư thầy ☆☆☆☆☆

Từ đồng nghĩa

nhà sư
お坊さん    僧    僧侶    坊主   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top