Từ Hán này khác với các từ 場 và 所, bởi vì 地 không nhấn mạnh hành động xảy ra trên đất, trái lại 地 chỉ vùng đất theo nghĩa địa lý.
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
ĐỊA (mặt đất) Vùng mặt đất này là vùng đất nguy hiểm với rất nhiều bọ cạp |
---|
Onyomi
CHI, JI
Jukugo
地球 | trái đất ★★★★☆ 地 (mặt đất) + 球 (quả cầu) = 地球 (trái đất) trái đất, quả địa cầu |
地域 | quận, vùng ★★★★☆ 地 (mặt đất) + 域 (phạm vi) = 地域 (quận, vùng) quận, vùng (thường dùng để chỉ khu vực theo cộng đồng, hơn là theo địa lý) (ví dụ bạn KHÔNG dùng từ Hán này để chỉ Bắc Bán Cầu, hay vùng nhiệt đới, mà dùng để chỉ Khu Người Hoa, Kansai/Kanto) |
地図 | bản đồ ★★★★☆ 地 (mặt đất) + 図 (bản đồ) = 地図 (bản đồ) |
地震 | động đất ★★★☆☆ BA 地 (mặt đất) + 震 (rung động) = 地震 (động đất) |
地帯 | khu vực ★★☆☆☆ 地 (mặt đất) + 帯 (thắt lưng) = 地帯 (khu vực) quận/khu vực địa lý - dùng để chỉ một khu vực địa lý: vùng nhiệt đới/thảo nguyên. ちたい to và rộng hơn 地域. |
地面 | đất ★★☆☆☆ 地 (mặt đất) + 面 (mặt nạ) = 地面 (đất) đất/sàn (cả trong và ngoài nhà) |
地理 | địa lý ★☆☆☆☆ 地 (mặt đất) + 理 (logic) = 地理 (địa lý) |
Từ đồng nghĩa
Vùng, lãnh thổ, khu vực 地域 領域 地帯 地区 分野 範囲 |
nguy hiểm 険悪 物騒 うさんくさい 気味悪い 危ない 意地汚い |
nghĩa trang 墓地 霊園 墓場 |
tham lam 貪欲 欲張り 意地汚い |
ý chí 闘志 根性 意地 |
bản đồ, sơ đồ 地図 図面 図表 |
địa điểm 場所 所 場 地 地域 土地 所有地 |
dễ chịu 快い 心地よい 親しい 優しい |
xã hội, thế giới 世界 世の中 世間 社会 地球 |