632. 憶

憶 = (tinh thần) + (ý tưởng)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

ỨC (kí ức)

Kí ỨC là khi tinh thần chìm trong những ý tưởng từ quá khứ, vì đó là thứ đã qua rồi

 

Onyomi

OKU

Jukugo

記憶(きおく) kí ức, trí nhớ ★★★☆☆
(nhật kí) + 憶 (kí ức) = 記憶 (kí ức, trí nhớ)

Kí ức, không phải về một thứ cụ thể, mà mang nghĩa kí ức nói chung

Về mặt kĩ thuật, tin học, từ này dùng để chỉ bộ nhớ, lưu trữ, cất giữ

Từ đồng nghĩa

đoán 
推測する    推理    察する    xxx/ 推察    推定    推す    憶測   
kí ức 
思い出    記憶   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top