16. 古

古 = (số mười) + (miệng)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)
CỔ (cũ)

Ngôi mộ của người công giáo với nét chữ CỔ (cũ) rêu phong (liên tưởng là ngôi mộ đắp cao, là dấu chữ thập)

(cũ)

Onyomi

KO

Kunyomi

ふる*い già, cũ, cổ
★★★★★

Jukugo

中古(ちゅうこ) のXXX XXX đã qua sử dụng, đồ second hand ★★★☆☆
(ở giữa) + 古 (cũ) = 中古 (XXX đã qua sử dụng, đồ second hand)

XXX đã qua sử dụng (sách, xe cũ)

古着(ふるぎ) quần áo cũ, đồ thùng ★★☆☆☆ BA
古 (cũ) + (mặc áo) = 古着 (quần áo cũ, đồ thùng)

quần áo cũ - cửa hàng quần áo cũ/ đồ thùng là ふるぎ

古典的(こてんてき) cổ điển ☆☆☆☆☆
古 (cũ) + (kinh điển) + (mục đích) = 古典的 (cổ điển)

cổ điển, giống như các tác phẩm của Shakespeare hay sáng tác của Bach.

Ngoài ra có nghĩa sách cũ, điển cố, điển tích. Ví dụ - mùi ẩm mốc của sách cũ, trích từ điển cố, v.v.

Được sử dụng trong

湖 苦 枯 固 居 故

Từ đồng nghĩa

lỗi thời 
時代遅れの    古くさい    古めかしい    旧式の    廃れる   

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top