608. 意

意 = (âm thanh) + (trái tim)

TỪ HÁN ĐỘC LẬP KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có)

Ý (ý tưởng)

Khi bạn có Ý tưởng về thứ gì, bạn phấn khích tới nỗi nghe được âm thanh của trái tim (tiếng tim đập)

 

Onyomi

I

Jukugo

意味(いみ) ý nghĩa ★★★★★
意 (ý tưởng) + (hương vị) = 意味 (ý nghĩa)
意見(いけん) ý kiến ★★★★★
意 (ý tưởng) + (nhìn) = 意見 (ý kiến)
注意(ちゅうい) する cẩn thận! ★★★★
(đổ vào) + 意 (ý tưởng) = 注意 (cẩn thận!)
意識(いしき) のある nhận thức ★★☆☆☆
意 (ý tưởng) + (nhận biết) = 意識 (nhận thức)

có nhận thức về việc gì đó

Được sử dụng trong

億 憶

Từ đồng nghĩa

răn đe, cảnh báo
注意    責める    警告    忠告    助言    警戒    諭す    告げる    窘める   
đồng ý
賛成    同意   
tương ứng với
一致    該当    当たる    適応    意味する   
hèn nhát
腰抜け    意気地なし    卑怯な   
nguy hiểm
険悪    物騒    うさんくさい 気味悪い    危ない    意地汚い  
tham lam
貪欲    欲張り    意地汚い   
can đảm
闘志    根性    意地   
ý tưởng, khái niệm
意識    観念    現象   
sự giải thích
感想    意見    印象    解釈   
động cơ
目的    動機    目標    狙い    的    意図    xxx目当て   
chuẩn bị
手配    用意    準備    備える    xxxしておく 覚悟    構える   
tự nhận thức, ý thức bản thân
意識    てれる 自覚   
cơ hội
偶然    意外    案外   
mong ước
希望    意思    願い    野心    望み    志す

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top