意 = 音 (âm thanh) + 心 (trái tim)
TỪ HÁN ĐỘC LẬP | KÍ TỰ CĂN BẢN (Nếu có) |
Ý (ý tưởng)
|
---|
Onyomi
I
Jukugo
意味 | ý nghĩa ★★★★★ 意 (ý tưởng) + 味 (hương vị) = 意味 (ý nghĩa) |
意見 | ý kiến ★★★★★ 意 (ý tưởng) + 見 (nhìn) = 意見 (ý kiến) |
に 注意 する | cẩn thận! ★★★★☆ 注 (đổ vào) + 意 (ý tưởng) = 注意 (cẩn thận!) |
意識 のある | nhận thức ★★☆☆☆ 意 (ý tưởng) + 識 (nhận biết) = 意識 (nhận thức) có nhận thức về việc gì đó |
Được sử dụng trong
億 憶
Từ đồng nghĩa
răn đe, cảnh báo 注意 責める 警告 忠告 助言 警戒 諭す 告げる 窘める |
đồng ý 賛成 同意 |
tương ứng với 一致 該当 当たる 適応 意味する |
hèn nhát 腰抜け 意気地なし 卑怯な |
nguy hiểm 険悪 物騒 うさんくさい 気味悪い 危ない 意地汚い |
tham lam 貪欲 欲張り 意地汚い |
can đảm 闘志 根性 意地 |
ý tưởng, khái niệm 意識 観念 現象 |
sự giải thích 感想 意見 印象 解釈 |
động cơ 目的 動機 目標 狙い 的 意図 xxx目当て |
chuẩn bị 手配 用意 準備 備える xxxしておく 覚悟 構える |
tự nhận thức, ý thức bản thân 意識 てれる 自覚 |
cơ hội 偶然 意外 案外 |
mong ước 希望 意思 願い 野心 望み 志す |