溝 = (nước) +  (cái phễu) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
CÂU (rãnh nước)

Nếu cái đường nước mưa của một căn nhà giống như cái phễu, thì nước mưa theo phễu chảy xuống cái rãnh nước

Onyomi

KOU

Kunyomi

みぞ mương nước, cống rãnh
☆☆☆☆

Jukugo

排水溝はいすいこう rãnh thoát nước, cống ☆☆☆☆☆
(thoái thác) +  (nước) + 溝 (rãnh nước) = 排水溝 (rãnh thoát nước, cống)

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top