March 14, 2017 180 ngày Kanji Post a Comment 溝 溝 = 氵 (nước) + 冓 (cái phễu) ON α TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có) CÂU (rãnh nước) Nếu cái đường nước mưa của một căn nhà giống như cái phễu, thì nước mưa theo phễu chảy xuống cái rãnh nước Onyomi KOU Kunyomi みぞ mương nước, cống rãnh ★☆☆☆☆ Jukugo 排水溝はいすいこう rãnh thoát nước, cống ☆☆☆☆☆ 排 (thoái thác) + 水 (nước) + 溝 (rãnh nước) = 排水溝 (rãnh thoát nước, cống)