購 = (vỏ sò, tiền) +  (cái phễu) ON α

TỪ HÁN ĐỘC LẬP BỘ THỦ (Nếu có)
- CẤU (đặt mua)

Đặt mua (báo, tạp chí, v.v.) hằng tháng giống như việc tiền được rót vào cái phễu, chảy đều hằng tháng vậy

Onyomi

KOU

Jukugo

購読こうどく する đặt mua báo ☆☆☆☆
購 (đặt mua) +  (đọc) = 購読 (đặt mua báo)
購入こうにゅう mua sắm, thu mua ☆☆☆☆☆
購 (đặt mua) +  (đi vào) = 購入 (mua sắm, thu mua)

thường được dùng trong kinh doanh

 

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to top