Onyomi
HO
Kunyomi
おぎな*う | đền bù, bổ sung - giống như 補充, nhưng hàm ý lấp đầy một chỗ trống/ khuyết. Ví dụ thực phẩm bổ sung, giáo viên thay thế, đền bù tổn thất 損失を補う ★☆☆☆☆ |
Jukugo
候補 | ứng cử ★★☆☆☆ 候 (khí hậu) + 補 (bổ sung) = 候補 (ứng cử) |
補充 する | bổ sung ☆☆☆☆☆ 補 (bổ sung) + 充 (lấp đầy) = 補充 (bổ sung) Bổ trợ (thiếu hụt) hày làm đầy (chất lỏng, nhà kho) - giống như 補う, nhưng mang hàm ý làm đầy một thứ gì đó đang bị thiếu hụt |
Từ đồng nghĩa
bổ sung
補う 補強 補充する 補遺
補う 補強 補充する 補遺